Từ điển Thiều Chửu
慾 - dục
① Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng 慾障.

Từ điển Trần Văn Chánh
慾 - dục
① Dục vọng, ham muốn: 求知慾 Lòmg ham học; 人慾無崖 Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến; ② Mong muốn: 暢所慾言 Phát biểu thoải mái; ③ Tình dục; ④ Sắp, muốn: 搖搖慾墜 Lung lay sắp đổ; ⑤ (văn) Mềm mỏng, nhún nhường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慾 - dục
Lòng ham muốn.


禁慾 - cấm dục || 多慾 - đa dục || 淫慾 - dâm dục || 慾障 - dục chướng || 慾情 - dục tình || 慾望 - dục vọng || 人慾 - nhân dục || 肉慾 - nhục dục || 寡慾 - quả dục || 生殖慾 - sinh thực dục || 三慾 - tam dục || 嗜慾 - thị dục || 私慾 - tư dục || 物慾 - vật dục ||